Hotline
18001166I/ Chính sách giá cước hòa mạng và dịch chuyển dịch vụ cố định IMS.
2. Nội dung giá cước:
2.1. Lắp đặt mới:
- Thuê bao IMS hòa mạng mới trên đường cáp quang có sẵn (đang sử dụng các dịch vụ Home Internet): Miễn cước hòa mạng.
- Thuê bao IMS hòa mạng mới trên đường cáp quang riêng:
+ Cước đấu nối hòa mạng là 500.000 đồng (đã bao gồm VAT): áp dụng cho khách hàng đăng ký sử dụng các gói cước V59, V99 (Quyết định số 403/QĐ-TTKD NA-ĐHNV, ngày 30/5/2018) và cam kết tối thiểu 1 năm
+ Cước đấu nối hòa mạng là 1.000.000 đồng (đã bao gồm VAT): áp dụng cho các đối tượng khách hàng khác.
2.2. Dịch chuyển:
- Thuê bao IMS dịch chuyển trên đường cáp quang có sẵn (đang sử dụng các dịch vụ Home Internet): Miễn cước hòa mạng.
- Thuê bao điện thoại cố định dịch chuyển từ cáp đồng sang thuê bao IMS trên đường cáp quang riêng:
+ Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục tối thiểu gói cước V99 trong 24 tháng (Quyết định số 403/QĐ-TTKD NA-ĐHNV, ngày 30/5/2018) và đóng trước cước tối thiểu 6 tháng: Miễn phí.
+ Trường hợp khác: 500.000 đồng (đã bao gồm VAT)./.
II/ Quy hoạch cước dịch vụ điện thoại cố định PSTN, Gphone, IMS.
1. Đối tượng: Thuê bao cố định là khách hàng Cá nhân, Hộ gia đình, khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ.
2.1. Dịch vụ thoại:
STT |
Cuộc gọi |
Cước thu khách hàng (Đơn vị: VNĐ, chưa VAT) |
1 |
Cước gọi nội hạt từ cố định đến các đầu số sau: - Cố định VNPT (bao gồm cả Gphone). - Cố định doanh nghiệp khác. |
200đ/phút (1p+1p) |
2 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến các đầu số sau: - Cố định VNPT và di động VNP. |
80,00 + 13,33 (6s+1s) |
3 |
Cước gọi liên tỉnh từ cố định đến đầu số sau: - Cố định và di động doanh nghiệp khác. |
89,09 + 14,85 (6s+1s) |
4 |
Cước gọi VoIP 171 nội mạng VNPT |
68,00-11.33 (6s+1s) |
5 |
Cước gọi VoIP 171 ngoại mạng VNPT |
75,73-12,62 (6s+1s) |
6 |
Cước đầu số Ngôi sao *xxxx |
1.136 – 1.136 (1p+1p) |
7 |
Cước gọi đầu số 109x |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
8 |
Cước gọi đầu số 1089 |
1.182 – 1.182 (1p+1p) |
9 |
Cước gọi đầu số 1055 |
1.818 – 1.818(1p+1p) |
10 |
Cước gọi đầu số 10xx Gtel |
909 - 909 (1p+1p) |
11 |
Cước gọi đầu số 1060 Viettel |
3.636 – 3.636 (1p+1p) |
12 |
Cước gọi đầu số tổng đài thông tin 106x (x=2,6,8,9) Viettel. |
4.545 – 4.545 (1p+1p) |
13 |
Cước dịch vụ Dvụ Golden Songs HCM |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
14 |
Hộp thư 8011104/8011107, Hộp thư thông tin 801x, Quà tặng âm nhạc. |
2.727 – 2.727 (1p+1p) |
2.2. Dịch vụ GTGT
STT |
Mã DV |
Tên dịch vụ GTGT |
Phí cài đặt |
Quy định Phí sử dụng cũ (vnđ/tháng) |
Quy định Phí sử dụng mới (vnđ/tháng) |
1 |
B1 |
Quay Số Rút Gọn |
Không thu |
Từ 3.636 – 9.091 |
9.091 |
2 |
B2 |
Tạm dừng cuộc gọi |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
3 |
B3 |
Báo cuộc gọi đến trong khi đàm thoại |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
4 |
C2 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời |
Không thu |
Từ 3.636-4.545 |
9.091 |
5 |
C3 |
Chuyển cuộc gọi khi bận |
Không thu |
Từ 0 - 4.545 |
9.091 |
6 |
C4 |
Chuyển cuộc gọi khi không trả lời |
Không thu |
Từ 0 - 4.545 |
9.091 |
7 |
C5 |
Chuyển cuộc gọi đồng thời khi bận và không trả lời |
Không thu |
Từ 3.636 -4.545 |
9.091 |
8 |
C10 |
Chuyển cuộc gọi đến một số máy ấn định do tổng đài thực hiện |
Không thu |
4.545 |
9.091 |
9 |
D1 |
Khóa chiều gọi đi quốc tế (IDD+VOIP) |
Không thu |
0 |
0 |
10 |
D2 |
Khóa chiều gọi đi liên tỉnh |
Không thu |
Từ 0 - 9.091 |
0 |
11 |
D4 |
Khóa chiều gọi đến tất cả các dịch vụ (Khóa quốc tế, liên tỉnh, di động, 108x,801x,1900,106x) |
Không thu |
0 |
0 |
12 |
D7 |
Tạo Nhóm trượt thuê bao |
Không thu |
Từ 4.545-9.091 |
9.091 |
13 |
D11 |
Khóa chiều gọi 1080/1088 |
Không thu |
0 |
0 |
14 |
D12 |
Khóa chiều gọi di động |
Không thu |
0 |
0 |
15 |
D13 |
Khóa chiều gọi 1900 |
Không thu |
0 |
0 |
16 |
D14 |
Khóa chiều gọi nội tỉnh |
Không thu |
0 |
0 |
17 |
D22 |
Loại bỏ các cuộc gọi đến không mong muốn |
Không thu |
0 |
0 |
18 |
D23 |
Tạm ngưng sử dụng điện thoại |
Không thu |
0 |
0 |
19 |
F1 |
Điện thoại hội nghị 3 bên (*) |
Không thu |
Từ 9.091-27.272 |
9.091 |
20 |
G1 |
Hiển thị số máy gọi đến (*) |
Không thu |
Từ 2.737-13.636 |
9.091 |
21 |
G2 |
Không hiển thị máy chủ gọi (*) |
Không thu |
Từ 2.727-18.181 |
9.091 |
22 |
G4 |
Nhận biết số máy gọi đến (*) |
Không thu |
Từ 4.545-18.181 |
9.091 |
23 |
X9 |
Đổ chuông đồng thời |
Không thu |
0 |
0 |
24 |
X10 |
Đổ chuông tuần tự |
Không thu |
0 |
0 |
- Các mức phí trên chưa bao gồm VAT.
3. Các Văn bản đang còn áp dụng kèm theo:
- Đối với cước nội hạt, liên tỉnh, VoIP171: Áp dụng giá cước chung đối với các thuê bao cố định tại văn bản đã ban hành gồm: văn bản số 5407/TTBH ngày 23/12/2008 v/v: Hướng dẫn thực hiện ĐT nội hạt tại nhà thuê bao từ 1/1/2009, văn bản số 2999/VNPT-TTBH ngày 2/8/2010 v/v: Hướng dẫn thực hiện cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Đối với cước gọi đi 1800, 1900: Áp dụng theo quyết định số 291/QĐ-KHDN- QLDV&PTTT ngày 20/5/2016 về việc Ban hành giá cước dịch vụ miễn cước ở người gọi 1800 và quyết định số 01/QĐ-KHDN-QLSP ngày 2/1/2018 về việc Ban hành giá cước mới dịch vụ thông tin giải trí thương mại 1900 của Ban Khách hàng Doanh nghiệp.
- Đối với cước gọi dịch vụ Đầu số Ngôi sao: Áp dụng căn cứ quyết định số 1000/QĐ- KHDN-QLSP ngày 21/7/2017 về việc Ban hành dịch vụ đầu số ngôi sao của Ban Khách hàng Doanh nghiệp./.